Hệ thống
ShowroomMô tả sản phẩm:
PG 75 được làm từ xà phòng lithium làm đặc và dầu gốc tổng hợp hoàn toàn, và thêm chất chống oxy hóa, chất chống ăn mòn, chất chống mài mòn áp suất cực cao, chất kết dính và các chất phụ gia khác.
Các tính năng hiệu suất:
Phạm vi ứng dụng:
Typical data:
Số liệu chi tiết:
Project Hạng mục |
Typical data Số liệu |
Experimental method Phương pháp thử |
Surface (Bề mặt) |
White, smooth and uniform oil cream |
Visualization Bằng mắt |
base oil ( Dầu gốc) |
PAO |
Infrared Hồng ngoại |
Motor viscosity of the base oil (40℃), mm2/s ( Độ nhớt động cơ của dầu gốc) |
46 |
GB/T 265 |
Gelatinizer ( Chất làm keo) |
lithium soap |
infrared |
Density (20℃), g / cm3 Mật độ |
0.850 |
GB/T 1884 |
No working cone entry degree, 1 / 10mm Không có mức đọ đầu vào hình nón làm việc |
279 |
GB/T 269 |
Dropping point,℃ ( Điểm nhỏ giọt) |
198 |
GB/T 3498 |
Copper sheet corrosion (T2 copper, 100℃, 24h) ( Độ ăn mòn đồng) |
Qualified Đạt |
GB/T 7326 |
Evaporative loss (99℃, 22h),% Mức bay hơi |
0.37 |
GB/T 7325 |
Steel mesh oil distribution (100℃, 24h),% Phân phối dầu lưới thép |
1.65 |
SH/T 0324 |
Low-temperature torque (-40℃), mN, m starting torque Mô –men xoắn ở nhiệt đọ thaaps Run torque ( Chạy mô-men xoắn ) |
135.83 27.74 |
SH/T 0338 |
Maximum card bite load PB, N Tải trọng tối đa |
618 |
SH/T 0202 |
Sintering load PD, N Tải thiêu kết |
1236 |
SH/T 0202 |
Packaging: 15kg/ barrel
Đóng gói : 15kg/thùng